Mỡ Bôi Trơn NSK: Giải Pháp Bảo Vệ Thiết Bị Hiệu Quả

13.1 1

Trong môi trường công nghiệp hiện đại, việc duy trì hiệu suất và tuổi thọ của thiết bị là yếu tố then chốt để đảm bảo hoạt động sản xuất liên tục và hiệu quả. Một trong những giải pháp quan trọng để đạt được điều này là sử dụng mỡ bôi trơn chất lượng cao. Mỡ bôi trơn NSK, với nhiều dòng sản phẩm chuyên dụng, đã và đang được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, từ chế biến thực phẩm đến sản xuất cơ khí chính xác.

Giới Thiệu Về Mỡ Bôi Trơn NSK

NSK LG2
Mỡ bôi trơn NSK chịu nhiệt tối đa

Mỡ bôi trơn NSK là sản phẩm của tập đoàn NSK, một trong những nhà sản xuất vòng bi hàng đầu thế giới. Với hơn 100 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực bôi trơn công nghiệp, NSK đã phát triển nhiều dòng mỡ bôi trơn chuyên dụng, đáp ứng nhu cầu đa dạng của các ngành công nghiệp. Các sản phẩm mỡ NSK nổi bật với khả năng chịu nhiệt, chống oxy hóa, kháng nước và độ bền cao, giúp bảo vệ thiết bị khỏi ma sát và mài mòn, từ đó kéo dài tuổi thọ và giảm chi phí bảo trì.

Các Dòng Mỡ Bôi Trơn NSK Phổ Biến

 Mỡ NSK AS2

Tính năng:

  • Chất làm đặc: Lithium
  • Dầu gốc: Dầu khoáng
  • Độ nhớt động học: 130 mm²/s (40°C)
  • Phạm vi nhiệt độ: -10 đến 110°C
  • Tính nhất quán: 275
  • Nhiệt độ nhỏ giọt: 181°C

Ưu điểm:

  • Thân thiện với môi trường
  • Chịu tải nặng, chống oxy hóa tốt
  • Khả năng giữ nước cao, duy trì bôi trơn ngay cả khi tiếp xúc với nước

Ứng dụng:

  • Thanh dẫn hướng tuyến tính NSK chung
  • Vít bi và sóng mang đơn
  • Các ứng dụng cần độ nhớt cao và tải trọng lớn

 Mỡ NSK LR3

Tính năng:

  • Chất làm đặc: Lithium
    Dầu gốc: Dầu tổng hợp
  • Độ nhớt động học: 30 mm²/s (40°C)
  • Phạm vi nhiệt độ: -30 đến 130°C
  • Tính nhất quán: 228
  • Nhiệt độ nhỏ giọt: 208°C

Ưu điểm:

  • Chịu nhiệt độ cao, ổn định trong môi trường khắc nghiệt
  • Chống rỉ sét và oxy hóa hiệu quả
  • Tuổi thọ bôi trơn lâu, đáp ứng 2.000 giờ thử nghiệm ở 150°C

Ứng dụng:

  • Vít bi loại PSS, FSS, FA và VFA
  • Hoạt động tốc độ cao, tải trung bình, định vị thiết bị xử lý vật liệu nhạy

Mỡ NSK PS2

Tính năng:

  • Chất làm đặc: Lithium
  • Dầu gốc: Dầu tổng hợp + dầu hydrocarbon tổng hợp
  • Độ nhớt động học: 15,9 mm²/s (40°C)
  • Phạm vi nhiệt độ: -50 đến 110°C
  • Tính nhất quán: 275
  • Nhiệt độ nhỏ giọt: 190°C

Ưu điểm:

  • Hoạt động tốt ở nhiệt độ thấp
  • Tốc độ cao, tải nhẹ
  • Duy trì hiệu suất bôi trơn trong thiết bị nhỏ và tải trọng nhẹ

Ứng dụng:

  • Thanh dẫn tuyến tính thu nhỏ
  • Vít bi nhỏ, thiết bị có môi trường nhiệt độ thấp

Mỡ NSK LG2

Tính năng:

  • Chất làm đặc: Lithium
  • Dầu gốc: Dầu khoáng + dầu hydrocarbon tổng hợp
  • Độ nhớt động học: 32 mm²/s (40°C)
  • Phạm vi nhiệt độ: -20 đến 70°C
  • Tính nhất quán: 199
  • Nhiệt độ nhỏ giọt: 201°C

Ưu điểm:

  • Chức năng bôi trơn cao, tuổi thọ lâu
  • Mô-men xoắn ổn định, chống mài mòn
  • Giảm bụi, lý tưởng cho môi trường phòng sạch

Ứng dụng:

  • Thanh dẫn tuyến tính và vít bi trong thiết bị xử lý bán dẫn và màn hình LCD
  • Môi trường sạch, nhiệt độ bình thường, không dùng trong chân không

 Mỡ NSK LGU

Tính năng:

  • Chất làm đặc: Diurea (urê)
  • Dầu gốc: Dầu hydrocarbon tổng hợp
  • Độ nhớt động học: 95,8 mm²/s (40°C)
  • Phạm vi nhiệt độ: -30 đến 120°C
  • Tính nhất quán: 201
  • Nhiệt độ nhỏ giọt: 260°C

Ưu điểm:

  • Phát thải bụi thấp, bôi trơn lâu
  • Khả năng chống rỉ và mô-men xoắn tốt hơn mỡ gốc flo
  • Dùng được trong phạm vi nhiệt độ cao

Ứng dụng:

  • Vít bi và thanh dẫn tuyến tính trong thiết bị phòng sạch
  • Không sử dụng trong môi trường chân không

Mỡ NSK NF2

Tính năng:

  • Chất làm đặc: Hỗn hợp urê
  • Dầu gốc: Dầu hydrocarbon tổng hợp
  • Độ nhớt động học: 26 mm²/s (40°C)
  • Phạm vi nhiệt độ: -40 đến 100°C
  • Tính nhất quán: 288
  • Nhiệt độ nhỏ giọt: 260°C

Ưu điểm:

  • Chống ăn mòn cao
  • Tuổi thọ bôi trơn dài, thích hợp cho dao động và tải nhẹ đến trung bình

Ứng dụng:

  • Vít me bi và thanh dẫn tuyến tính trong điều kiện hoạt động khắc nghiệt
  • Hoạt động dao động, nhiệt độ rộng từ thấp đến cao

Lợi Ích Khi Sử Dụng Mỡ Bôi Trơn NSK

  • Tăng tuổi thọ thiết bị: Mỡ NSK giúp giảm ma sát và mài mòn, bảo vệ các chi tiết máy khỏi hư hỏng, từ đó kéo dài tuổi thọ của thiết bị.
  • Giảm chi phí bảo trì: Việc sử dụng mỡ bôi trơn chất lượng cao giúp giảm tần suất bảo trì và thay thế linh kiện, tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp.
  • Nâng cao hiệu suất hoạt động: Mỡ NSK giúp thiết bị hoạt động trơn tru, ổn định, từ đó nâng cao hiệu suất sản xuất.
  • Bảo vệ môi trường: Các sản phẩm mỡ NSK được sản xuất từ nguyên liệu an toàn, không gây hại cho người sử dụng và môi trường.

Hướng Dẫn Sử Dụng Mỡ Bôi Trơn NSK Hiệu Quả

Để đạt được hiệu quả tối ưu khi sử dụng mỡ bôi trơn NSK, cần lưu ý các điểm sau:

  • Chọn loại mỡ phù hợp: Dựa trên yêu cầu kỹ thuật của thiết bị và môi trường làm việc để chọn loại mỡ bôi trơn phù hợp.
  • Vệ sinh bề mặt trước khi bôi trơn: Đảm bảo bề mặt tiếp xúc được làm sạch để loại bỏ bụi bẩn và tạp chất, giúp mỡ bôi trơn hoạt động hiệu quả.
  • Định kỳ kiểm tra và bổ sung mỡ: Thực hiện kiểm tra định kỳ và bổ sung mỡ khi cần thiết để đảm bảo hiệu suất hoạt động của thiết bị.
  • Lưu trữ mỡ đúng cách: Bảo quản mỡ ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ cao để đảm bảo chất lượng mỡ.

Kết Luận

Mỡ bôi trơn NSK là giải pháp hiệu quả để bảo vệ và nâng cao hiệu suất hoạt động của thiết bị trong môi trường công nghiệp. Với nhiều dòng sản phẩm chuyên dụng, NSK đáp ứng nhu cầu đa dạng của các ngành công nghiệp, từ chế biến thực phẩm đến sản xuất cơ khí chính xác. Việc lựa chọn và sử dụng mỡ bôi trơn NSK đúng cách sẽ giúp tăng tuổi thọ thiết bị, giảm chi phí bảo trì và nâng cao hiệu suất sản xuất.

Để được tư vấn chi tiết và đặt hàng các sản phẩm Fuchs chính hãng, vui lòng liên hệ:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *