Trong ngành chế biến thực phẩm và đồ uống, yêu cầu về vệ sinh, an toàn thực phẩm luôn được đặt lên hàng đầu. Các thiết bị, máy móc trong dây chuyền sản xuất phải vận hành trơn tru, ổn định, đồng thời tuân thủ các tiêu chuẩn nghiêm ngặt về an toàn khi tiếp xúc với thực phẩm. Chính vì vậy, việc lựa chọn dầu mỡ bôi trơn cấp thực phẩm đạt chuẩn NSF H1, H3, Halal, Kosher… là yếu tố then chốt để vừa đảm bảo hiệu suất thiết bị vừa tuân thủ quy định vệ sinh an toàn thực phẩm.
Tiêu chuẩn an toàn: NSF H1, 3H và tầm quan trọng trong thực tế
NSF H1 là tiêu chuẩn cho các chất bôi trơn cho phép tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm; các sản phẩm đăng ký H1 được kiểm soát chặt chẽ về thành phần và giới hạn dư lượng (ví dụ giới hạn ppm cho dầu gốc). NSF 3H thường liên quan đến dầu bôi trơn dùng trực tiếp lên thực phẩm trong một số ứng dụng chế biến. Việc sử dụng mỡ/dầu có đăng ký giúp nhà máy dễ dàng đáp ứng tiêu chuẩn HACCP, GMP và yêu cầu đánh giá rủi ro vệ sinh.
Các dòng mỡ bôi trơn cấp thực phẩm Protean phổ biến
Dầu mỡ bôi trơn cấp thực phẩm đóng vao trò quan trọng trong dây chuyền
Dầu mỡ bôi trơn cấp thực phẩm Protean TF3004 3H1 NSF
- Chứng nhận: NSF H1, NSF 3H, Halal, Kosher
- Đặc điểm: Mỡ đa năng không độc hại, chống mài mòn vượt trội, kéo dài tuổi thọ linh kiện. Ngăn không cho thực phẩm bám dính vào bề mặt trong quá trình chế biến.
- Ứng dụng: Phù hợp cho các vị trí bôi trơn có thể tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
Protean TF4304 Ultra EPG NSF
- Chứng nhận: NSF H1
- Đặc điểm: Độ kết dính cao, chịu tải nặng, chịu cực áp (EP) xuất sắc, không độc hại.
- Ứng dụng: Bôi trơn rãnh bôi trơn, bánh răng, vòng O, ổ trục trơn trong môi trường tải nặng.
Protean TF4404 Classic 2 NSF
- Chứng nhận: NSF H1
- Đặc điểm: Mỡ EP đa năng, hoạt động ổn định trong nhiều điều kiện khác nhau.
- Ứng dụng: Ngành Thực phẩm & Đồ uống, Bao bì, Dược phẩm, phòng sạch.
Protean TF4705 Optimum 2 NSF
- Chứng nhận: NSF H1
- Đặc điểm: Công thức dựa trên PFPE, chịu nhiệt cao và thấp, trơ hóa học, chịu tải nặng.
- Ứng dụng: Các yêu cầu bôi trơn khắt khe trong môi trường nhiệt độ khắc nghiệt.
Protean TF8005 / TF8030 – Mỡ lắp ráp thực phẩm
- Chứng nhận: NSF H1
- Đặc điểm: Hàm lượng chất rắn cao, chống kẹt ren, bôi trơn lắp ráp hiệu quả.
- Ứng dụng: Ống lót, bề mặt bôi trơn, bánh răng, bu-lông.
Protean TF8104 / TF8130 / TF8118 – Mỡ trắng Extreme
- Chứng nhận: NSF H1
- Đặc điểm: Chứa phụ gia chống mài mòn, chịu áp suất cực cao, có PTFE.
- Ứng dụng: Ổ trục, bề mặt bôi trơn trong môi trường ẩm ướt, bụi bẩn và tải nặng.
Protean TF8204 / TF8230 – Mỡ thực phẩm nhiệt độ cao
- Chứng nhận: NSF H1
- Đặc điểm: Chứa PTFE, chống mài mòn, kháng hóa chất tẩy rửa.
- Ứng dụng: Ổ trục và bề mặt bôi trơn ở nhiệt độ cao.
Dầu mỡ bôi trơn cấp thực phẩm Petro-Canada Purity FG
Petro-Canada Purity FG00 & FG1
- Đặc điểm: Mỡ cấp thực phẩm tiên tiến, bảo vệ vượt trội, chịu tải tốt, chống rửa trôi.
- Ứng dụng: Nhiều vị trí bôi trơn trong dây chuyền chế biến thực phẩm.
Petro-Canada Purity FG EP 220 / 460 – Dầu bánh răng thực phẩm
- Đặc điểm: Dầu EP tổng hợp, chịu tải nặng, bảo vệ bánh răng trong điều kiện khắc nghiệt.
- Ứng dụng: Hệ thống rèn đúc, truyền động bánh răng trong môi trường thực phẩm.
Petro-Canada Purity FG2 – Mỡ tổng hợp cấp thực phẩm
- Chứng nhận: NSF H1
- Đặc điểm: Kháng mài mòn, kháng nước, hoạt động tốt ở dải nhiệt rộng. Phù hợp tiêu chuẩn HACCP, GMP.
- Ứng dụng: Các ổ trục, bánh răng, thiết bị chế biến thực phẩm chịu tải nặng.
Petro-Canada Purity FG2 Clear – Dầu mỡ bôi trơn cấp thực phẩm trong suốt
- Chứng nhận: NSF H1
- Đặc điểm: Không màu, bôi trơn ổn định ở nhiều nhiệt độ, chống rửa trôi nước tốt.
- Ứng dụng: Ổ trục, bánh răng, thiết bị yêu cầu tính thẩm mỹ cao khi tiếp xúc thực phẩm.
Petro-Canada Purity FG2 Extreme – Mỡ thực phẩm đặc biệt
- Chứng nhận: NSF H1
- Đặc điểm: Bán tổng hợp, độ nhớt cao, chịu tải nặng, nhiệt độ và áp suất cao.
- Ứng dụng: Ổ trục công nghiệp tải nặng, tốc độ thấp, bếp quay liên tục.
Morris K968 White Food Machinery Grease
- Đặc điểm: Mỡ trắng chất lượng cao, chịu nước tốt, phù hợp môi trường chế biến thực phẩm.
- Ứng dụng: Bôi trơn ổ trục, khớp nối, thiết bị có nguy cơ tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm.
Ứng dụng thực tế trên dây chuyền chế biến
Các vị trí nên dùng dầu mỡ bôi trơn cấp thực phẩm bao gồm: ổ trục quay, băng tải, bánh răng hở (nơi có thể có tiếp xúc gián tiếp), rãnh bôi trơn, khớp nối, van và các điểm lắp ráp. Lựa chọn giữa mỡ chứa PTFE, PFPE hay mỡ gốc Calcium Sulfonate (như Purity FG2) phụ thuộc vào: nhiệt độ hoạt động, tải trọng, tần suất rửa tẩy và khả năng tiếp xúc với thực phẩm. Sử dụng sản phẩm có đăng ký H1/3H sẽ giúp giảm rủi ro an toàn thực phẩm và thuận tiện trong kiểm toán chất lượng.
Kết luận
Việc lựa chọn đúng loại dầu mỡ bôi trơn cấp thực phẩm không chỉ đảm bảo hiệu suất hoạt động của dây chuyền sản xuất mà còn giúp doanh nghiệp tuân thủ các tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm quốc tế. Các sản phẩm như Protean, Petro-Canada, Morris mang lại giải pháp bôi trơn an toàn, hiệu quả, chịu được điều kiện khắc nghiệt và đáp ứng yêu cầu nghiêm ngặt trong ngành chế biến thực phẩm và đồ uống.
Để được tư vấn chi tiết và đặt hàng các sản phẩm dầu mỡ chính hãng và đạt tiêu chuẩn, vui lòng liên hệ với:
- Website: Topcongnghiep
- Hotline tư vấn & báo giá: 0966 068 726